Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HOÀNG NAM
     Dân tộc Nùng ở Việt Nam / Hoàng Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 247tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 238-242
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Nùng: Trồng trọt, chăn nuôi, các ngành nghề thủ công, săn bắt, tổ chức xã hội, văn hoá ẩm thực, nhà ở, trang phục, văn nghệ dân gian, tín ngưỡng, tôn giáo...
   ISBN: 9786047023325

  1. Dân tộc Nùng.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.8995910597 D121T 2018
    ĐKCB: LT.001043 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG NAM
     Văn hoá dân gian dân tộc Nùng ở Việt Nam / S.t., giới thiệu: Hoàng Nam, Hoàng Thị Lê Thảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 370tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 355-356
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí tự nhiên và lịch sử quan hệ xã hội - tiền đề sáng tạo văn hoá dân gian dân tộc Nùng. Những thành tố văn hoá dân gian tiêu biểu của dân tộc Nùng ở Việt Nam gồm: Tri thức dân gian, văn hoá dân gian trong ăn, ở, mặc, đi lại, các tín ngưỡng tôn giáo, lễ hội, nếp sống và phong tục
   ISBN: 9786045394632

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thị Lê Thảo.
   390.08995910597 V115H 2017
    ĐKCB: LT.000686 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. HOÀNG NAM
     Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng / S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 413tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 407-410
  Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến văn hoá truyền thống và nghi lễ vòng đời của hai dân tộc Tày - Nùng kèm theo phần chú giải
   ISBN: 9786045373613

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Tày.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Hoàng Thị Lê Thảo.
   305.89591003 T550Đ 2016
    ĐKCB: PM.013604 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG NAM
     Một số giải pháp quản lý lễ hội dân gian / Hoàng Nam .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Vài nét khái quát về điều kiện tự nhiên và các dân tộc Tày, Nùng ở Lạng Sơn; lễ hội dân gian cùng các giá trị văn hoá của lễ hội dân gian ở các dân tộc Tày, Nùng; quản lý lễ hội dân gian.
/ 12000đ

  1. Văn hoá.  2. Quản lý văn hoá.  3. Lễ hội.  4. Dân tộc Nùng.  5. Dân tộc Tày.  6. {Lạng Sơn}
   394.269597 M458S 2005
    ĐKCB: PM.012963 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG NAM
     Truy bắt quân bài : Truyện tranh hiện đại Nhật Bản . T.10 : Lễ hội mùa hè / Đinh Hồng Nhung, Đinh Thủy Tiân, Sachi, Trần Hà Anh biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 79tr. ; 19cm
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. truyện tranh.  3. Nhật Bản.  4. {Nhật Bản}
   I. Trần Hà Anh.   II. Đinh Thủy Tiên Sachi.   III. Đinh Hồng Nhung.
   895.6 TR523B 2000
    ĐKCB: TN.005700 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG NAM
     Truy bắt quân bài : Truyện tranh hiện đại Nhật Bản . T.2 : Tình bạn / Đinh Hồng Nhung, Đinh Thủy Tiân, Sachi, Trần Hà Anh biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 79tr. ; 19cm .- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. truyện tranh.  3. Nhật Bản.  4. {Nhật Bản}
   I. Trần Hà Anh.   II. Đinh Thủy Tiên Sachi.   III. Đinh Hồng Nhung.
   895.6 TR523BQ 2000
    ĐKCB: TN.005597 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG NAM
     Đặc trưng văn hoá truyền thống 54 dân tộc Việt Nam / Hoàng Nam .- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 731tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 722-729
  Tóm tắt: Trình bày tóm tắt về dân số, lịch sử cư trú, kinh tế, văn hoá vật thể và phi vật thể, văn hoá xã hội của 54 dân tộc đang sinh sống trên đất Việt
/ 256000đ

  1. Dân tộc.  2. Dân tộc học.  3. Văn hoá truyền thống.  4. {Việt Nam}
   305.8009597 Đ113T 2013
    ĐKCB: PM.006556 (Sẵn sàng)